商行 shāngháng

Từ hán việt: 【thương hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương hành). Ý nghĩa là: cửa hàng; hiệu buôn; hãng buôn (tương đối lớn). Ví dụ : - 。 cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.. - 。 Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 商行 khi là Danh từ

cửa hàng; hiệu buôn; hãng buôn (tương đối lớn)

商店 (多指较大的); 一种工商业组织, 经营产品的生产、商品的流转或某些建设事业等

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商行

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

  • - 展览 zhǎnlǎn 光地 guāngdì 参展商 cānzhǎnshāng 自行设计 zìxíngshèjì 盖建 gàijiàn 展位 zhǎnwèi bìng 铺上 pùshàng 地毯 dìtǎn

    - Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.

  • - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā 进行 jìnxíng le 磋商 cuōshāng

    - Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

  • - 他们 tāmen jiù 合作 hézuò 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.

  • - 领导 lǐngdǎo jiù 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.

  • - 双方 shuāngfāng jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.

  • - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - shāng 先生 xiānsheng zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Ông Thương làm việc tại ngân hàng.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng yǒu 很多 hěnduō 行商 hángshāng

    - Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 似乎 sìhū 比较 bǐjiào xiàng 一个 yígè 军官 jūnguān ér xiàng 一个 yígè 商业 shāngyè 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.

  • - 这个 zhègè 商人 shāngrén xiàng 行贿 xínghuì

    - Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 商务考察 shāngwùkǎochá

    - Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商行

Hình ảnh minh họa cho từ 商行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao