Đọc nhanh: 气势汹汹 (khí thế hung hung). Ý nghĩa là: hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổ, hét ra lửa. Ví dụ : - 这些罪犯表面上气势汹汹,实际上是羊质虎皮,内心虚弱。 Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Ý nghĩa của 气势汹汹 khi là Thành ngữ
✪ hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổ
(气势汹汹的) 形容盛怒时很凶的样子
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
✪ hét ra lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势汹汹
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 来势汹汹
- khí thế đùng đùng hung dữ
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 天下汹汹
- thiên hạ náo loạn
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 汹涌澎湃
- cuộn trào dữ dội
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气势汹汹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气势汹汹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
气›
汹›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
nhanh như hổ đói vồ mồi; ăn như hổ đổ đố
đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới
hung dữtrông có vẻ giết người
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
Gió bắc lạnh cóng.