气势汹汹 qìshìxiōngxiōng

Từ hán việt: 【khí thế hung hung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气势汹汹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí thế hung hung). Ý nghĩa là: hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổ, hét ra lửa. Ví dụ : - ,,。 Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气势汹汹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气势汹汹 khi là Thành ngữ

hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổ

(气势汹汹的) 形容盛怒时很凶的样子

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

hét ra lửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势汹汹

  • - 气势 qìshì

    - khí thế hào hùng

  • - 气势 qìshì 昂昂 ángáng

    - khí thế hiên ngang

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - sóng lớn trào dâng

  • - 气势 qìshì 众人 zhòngrén

    - Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.

  • - 气势 qìshì hǎo 有威 yǒuwēi

    - Thế lực đó rất có uy thế.

  • - zhè 一趟 yītàng hěn yǒu 气势 qìshì

    - Một dãy chữ này rất có khí thế.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 来势汹汹 láishìxiōngxiōng

    - khí thế đùng đùng hung dữ

  • - 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng

    - khí thế mạnh mẽ

  • - 气势 qìshì 开张 kāizhāng

    - khí thế mạnh mẽ.

  • - 气势磅礴 qìshìpángbó

    - khí thế hào hùng.

  • - 苍海 cānghǎi 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - Biển xanh biếc sóng dữ dội.

  • - 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù 红墙 hóngqiáng 黄瓦 huángwǎ 气势 qìshì 宏伟 hóngwěi

    - Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.

  • - 天下汹汹 tiānxiàxiōngxiōng

    - thiên hạ náo loạn

  • - 汹涌 xiōngyǒng de 波浪 bōlàng hěn 壮观 zhuàngguān

    - Sóng mạnh rất hùng vĩ.

  • - 气温 qìwēn chéng 下降 xiàjiàng 趋势 qūshì

    - Nhiệt độ có xu hướng giảm.

  • - 洪流 hóngliú 汹涌 xiōngyǒng

    - nước lũ cuồn cuộn.

  • - 汹涌澎湃 xiōngyǒngpéngpài

    - cuộn trào dữ dội

  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气势汹汹

Hình ảnh minh họa cho từ 气势汹汹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气势汹汹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EUK (水山大)
    • Bảng mã:U+6C79
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa