Đọc nhanh: 敬而远之 (kính nhi viễn chi). Ý nghĩa là: tôn kính mà không thể gần gũi; kính trọng nhưng không gần gũi.
Ý nghĩa của 敬而远之 khi là Thành ngữ
✪ tôn kính mà không thể gần gũi; kính trọng nhưng không gần gũi
表示尊敬,但不愿接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬而远之
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 聚而 歼 之
- dồn lại mà diệt.
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 我们 应 将 此法 推而广之
- Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.
- 远道而来
- đường xa đến đây.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬而远之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬而远之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
敬›
而›
远›
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ)
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
cõng rắn cắn gà nhà; rước voi về giày mả tổ; rước voi giày mả tổ
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen