Đọc nhanh: 金刚怒目 (kim cương nộ mục). Ý nghĩa là: kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác).
Ý nghĩa của 金刚怒目 khi là Thành ngữ
✪ kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
形容面目凶恶也说金刚怒目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金刚怒目
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 我 喜欢 恐龙 和 变形金刚
- Tôi thích khủng long và người máy biến hình
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 我 刚交 了 定金
- Tôi vừa mới đặt cọc xong.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 该 项目 因 缺乏 资金 而 告吹
- Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金刚怒目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金刚怒目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
怒›
目›
金›
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
hung dữtrông có vẻ giết người
cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một ngườicau có giận dữ
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ