Đọc nhanh: 悲天悯人 (bi thiên mẫn nhân). Ý nghĩa là: trách trời thương dân.
Ý nghĩa của 悲天悯人 khi là Thành ngữ
✪ trách trời thương dân
(Hồi thứ 13 trong Lão Tàn Du Kí có câu:"Khảm thuỷ dương đức, tùng bi thiên mẫn nhân thượng khởi đích, sở dĩ thành liễu cá tức tế đích tượng." Oán than thế đạo bất bình, cảm thông với nổi khổ của nhân dân.) 《老残游记》 第十一回:"坎水阳德,从悲天悯人上起的,所以成了个即济的象"哀叹世道的不平,同情人民的苦难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲天悯人
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 她 悲悯 病人 的 痛苦
- Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悲天悯人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悲天悯人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
天›
悯›
悲›
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
Lòng trắc ẩn
đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
(nghĩa bóng) nhẫn tâm(văn học) thân bằng gỗ, lòng bằng đá (thành ngữ)
tự hưởng thú vui
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
cười trên nỗi đau của người khác
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh