Đọc nhanh: 炙手可热 (chá thủ khả nhiệt). Ý nghĩa là: chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh.
Ý nghĩa của 炙手可热 khi là Thành ngữ
✪ chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
手一挨近就感觉得热,比喻气焰很盛,权势很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙手可热
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 生鱼片 现在 可是 炙手可热
- Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炙手可热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炙手可热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
手›
炙›
热›