Đọc nhanh: 凶神恶煞 (hung thần ác sát). Ý nghĩa là: fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật.
Ý nghĩa của 凶神恶煞 khi là Thành ngữ
✪ fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
fiends (idiom); devils and monsters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶神恶煞
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 那 只 狼 十分 凶恶
- Con sói đó rất hung dữ.
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 那个 囚 很 凶恶
- Tù nhân đó rất hung dữ.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶神恶煞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶神恶煞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
恶›
煞›
神›
(văn học) như sói và hổtàn nhẫn
hỗn thế ma vương; ma vương hại đời; quỷ trong thời loạn (ví với kẻ gian ác chuyên làm hại nhân dân.)
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
yêu ma quỷ quái; yêu ma (ví với các thế lực gian ác); ma quái
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
ông ba phải; người cầu an
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
thầy tốt bạn hiền
(gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêudễ thương
chỉ người có thái độ ôn hòa; dễ mến cử chỉ nho nhã lịch sự; ôn tồn lễ độ