Đọc nhanh: 慈眉善目 (từ mi thiện mục). Ý nghĩa là: mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu.
Ý nghĩa của 慈眉善目 khi là Thành ngữ
✪ mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
慈爱善良的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈眉善目
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 善本 目录
- danh sách những quyển hay nhất.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 那件事 已经 有 了 眉目
- Việc đó đã có hướng giải quyết.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈眉善目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈眉善目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
慈›
目›
眉›
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
(gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêudễ thương
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
gườm