Đọc nhanh: 大动肝火 (đại động can hoả). Ý nghĩa là: nổi giận; thịnh nộ; điên tiết.
Ý nghĩa của 大动肝火 khi là Thành ngữ
✪ nổi giận; thịnh nộ; điên tiết
大怒、盛怒、暴怒而使情绪变得格外激动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大动肝火
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 股市 的 波动 很大
- Sự biến động của thị trường chứng khoán rất lớn.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大动肝火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大动肝火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
大›
火›
肝›
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động