可亲 kě qīn

Từ hán việt: 【khả thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả thân). Ý nghĩa là: hòa nhã, tử tế, đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可亲 khi là Tính từ

hòa nhã

amiable

tử tế

kindly

đẹp

nice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可亲

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • - 蔼然可亲 ǎiránkěqīn

    - hoà nhã dễ gần.

  • - shì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén .

    - Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.

  • - 和蔼可亲 héǎikěqīn 朋友 péngyou duō

    - Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.

  • - de 态度 tàidù 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.

  • - zhǒng 老师 lǎoshī hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.

  • - de 姥姥 lǎolǎo hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.

  • - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

  • - de 父母 fùmǔ 好像 hǎoxiàng hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.

  • - duì měi 一个 yígè rén dōu 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 平易 píngyì 可亲 kěqīn

    - hiền lành dễ thân.

  • - 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ 代替 dàitì 爸爸 bàba gěi de 那种 nàzhǒng 亲切感 qīnqiègǎn

    - Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 可以 kěyǐ 亲吻 qīnwěn 男票 nánpiào le

    - Bạn có thể hôn bạn trai của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可亲

Hình ảnh minh họa cho từ 可亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao