Đọc nhanh: 正言厉色 (chính ngôn lệ sắc). Ý nghĩa là: cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色, trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã.
Ý nghĩa của 正言厉色 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色
also written 正顏厲色|正颜厉色
✪ trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
solemn in word and countenance (idiom); strict and unsmiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正言厉色
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 正色 拒绝
- nghiêm mặt cự tuyệt
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正言厉色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正言厉色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
正›
色›
言›
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ