Đọc nhanh: 生死与共 (sinh tử dữ cộng). Ý nghĩa là: sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh. Ví dụ : - 永不放弃,生死与共 Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau. - 生死与共(形容情谊很深)。 sống chết có nhau.
Ý nghĩa của 生死与共 khi là Thành ngữ
✪ sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
比喻关系密切,休戚相关
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死与共
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生死与共
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生死与共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
共›
死›
生›
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch
Đồng cam cộng khổ
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ