Đọc nhanh: 同心协力 (đồng tâm hiệp lực). Ý nghĩa là: chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực. Ví dụ : - 只有大家同心协力,才能渡过难关。 chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
Ý nghĩa của 同心协力 khi là Thành ngữ
✪ chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
团结一致,共同努力
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心协力
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同心协力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同心协力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
协›
同›
⺗›
心›
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
cộng táclàm việc cùng nhau
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
Đồng Tâm Hiệp Lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
sụp đổ; tan rã
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý