携手并肩 xiéshǒu bìngjiān

Từ hán việt: 【huề thủ tịnh kiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "携手并肩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huề thủ tịnh kiên). Ý nghĩa là: tay trong tay và vai kề vai. Ví dụ : - 。 Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 携手并肩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 携手并肩 khi là Thành ngữ

tay trong tay và vai kề vai

hand in hand and shoulder to shoulder

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手并肩

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 携手 xiéshǒu 同游 tóngyóu

    - dắt tay nhau đi chơi.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 携手 xiéshǒu 应对 yìngduì 国际 guójì 金融危机 jīnróngwēijī 共克 gòngkè 时艰 shíjiān

    - Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn

  • - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 走过 zǒuguò 风雨 fēngyǔ

    - Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.

  • - 大家 dàjiā 携手并肩 xiéshǒubìngjiān 前进 qiánjìn

    - Mọi người cùng nhau tiến lên.

  • - ràng 我们 wǒmen 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.

  • - ràng 我们 wǒmen 携手 xiéshǒu 合作 hézuò

    - Hãy để chúng ta bắt tay hợp tác.

  • - 他们 tāmen céng 携手 xiéshǒu 执教 zhíjiào 中国女排 zhōngguónǚpái

    - Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 携手并肩

Hình ảnh minh họa cho từ 携手并肩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携手并肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí , Xié
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOGS (手人土尸)
    • Bảng mã:U+643A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao