Đọc nhanh: 同舟共济 (đồng chu cộng tế). Ý nghĩa là: đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; đồng châu.
Ý nghĩa của 同舟共济 khi là Thành ngữ
✪ đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; đồng châu
比喻同心协力,共同渡过困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同舟共济
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 我们 同舟共济 解决问题
- Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同舟共济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同舟共济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
同›
济›
舟›
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
Kết nối với nhau
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong
Wu và Yue trong cùng một chiếc thuyền (thành ngữ); (nghĩa bóng) hợp tác giữa các đối thủ tự nhiêntrên cùng một con thuyền với nhaucộng tác để hướng tới một mục tiêu chung
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
chung chăn chung gối; chung chăn gối
Đồng cam cộng khổ
trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
sụp đổ; tan rã
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
(văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba