Đọc nhanh: 分崩离析 (phân băng li tích). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan rã. Ví dụ : - 苏联正分崩离析 Liên Xô tan rã.
Ý nghĩa của 分崩离析 khi là Thành ngữ
✪ sụp đổ; tan rã
形容集团、国家等分裂瓦解
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分崩离析
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 分崩离析
- tan vỡ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分崩离析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分崩离析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
崩›
析›
离›
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chia năm xẻ bảy; tan rã
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
của một tâm trí (thành ngữ)
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
Bổ Trợ Cho Nhau