Đọc nhanh: 患难与共 (hoạn nan dữ cộng). Ý nghĩa là: cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng. Ví dụ : - 他们俩是生死相依,患难与共的好朋友。 Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Ý nghĩa của 患难与共 khi là Thành ngữ
✪ cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
在不利处境中,共同承受困难或灾祸
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难与共
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 共度 难关
- cùng vượt qua khó khăn.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 朝夕 与 共
- luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患难与共
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患难与共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
共›
患›
难›
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ)