Đọc nhanh: 尔虞我诈 (nhĩ ngu ngã trá). Ý nghĩa là: con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầu, mỗi người cố gắng vượt qua người kia, (văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau.
Ý nghĩa của 尔虞我诈 khi là Thành ngữ
✪ con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầu
dog eats dog and devil take the hindmost
✪ mỗi người cố gắng vượt qua người kia
each tries to outwit the other
✪ (văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
lit. you hoodwink me and I cheat you (idiom); fig. mutual deception
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尔虞我诈
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尔虞我诈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尔虞我诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尔›
我›
虞›
诈›
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
sụp đổ; tan rã
đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)
tranh giành; tranh đoạt; giành giậtgiằng xé
thành thật với nhau; đối xử chân thành
đối xử chân thành với ai đótin tưởng nhau hoàn toàn
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)