Đọc nhanh: 离心离德 (li tâm li đức). Ý nghĩa là: nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể).
Ý nghĩa của 离心离德 khi là Thành ngữ
✪ nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
集体中的人不是一条心,不团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心离德
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 离心离德
- Không đồng lòng
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 她 心疼 地 看着 他 离开
- Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 那 是 一个 离心机 的 序列号
- Đó là số sê-ri của máy ly tâm
- 她 的 离开 让 我 很 伤心
- Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离心离德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离心离德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm德›
⺗›
心›
离›
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
sụp đổ; tan rã
đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
Giấu kín suy nghĩ trong lòng
của một tâm trí (thành ngữ)
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
đoàn kết trong hành động
Đồng Tâm Hiệp Lực
cá mè một lứa; cùng một giuộc
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
xem 惺惺 惜 惺惺
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt