Đọc nhanh: 合情合理 (hợp tình hợp lí). Ý nghĩa là: hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 她的要求完全合情合理。 Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.. - 他解释得听起来合情合理。 Anh ta giải thích hợp tình hợp lý. - 这价格是合情合理的,因为质量极好。 Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
Ý nghĩa của 合情合理 khi là Thành ngữ
✪ hợp tình hợp lý
合乎情理
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合情合理
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合情合理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合情合理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
情›
理›
Lẽ Đương Nhiên
có tình có lí; hợp tình hợp lý
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Nói có lí; hợp lí
có thể tha thứ (gián đoạn, hiểu lầm, v.v.)
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Lẽ Nào Lại Như Vậy
kỳ quặc quái gở
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
yêu cầu quá đáng (lời nói khách sáo khi mình thỉnh cầu người khác giúp đỡ)