入情入理 rùqíngrùlǐ

Từ hán việt: 【nhập tình nhập lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入情入理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập tình nhập lí). Ý nghĩa là: có tình có lí; hợp tình hợp lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入情入理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入情入理 khi là Thành ngữ

có tình có lí; hợp tình hợp lý

合乎情理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入情入理

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ

    - Hợp tình hợp lí.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

  • - 演员 yǎnyuán de 表情 biǎoqíng 细腻入微 xìnìrùwēi

    - diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 建议 jiànyì 纳入 nàrù 管理体系 guǎnlǐtǐxì

    - Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.

  • - 信息 xìnxī 纳入 nàrù 数据库 shùjùkù 管理 guǎnlǐ

    - Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.

  • - 情节 qíngjié 属续 shǔxù 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.

  • - bèi jiǎ 情报 qíngbào 诱骗 yòupiàn 进入 jìnrù 敌区 díqū

    - Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - duì 生活 shēnghuó yǒu hěn shēn de 情感 qínggǎn 投入 tóurù

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.

  • - 理想 lǐxiǎng de yuè 收入 shōurù shì 多少 duōshǎo

    - Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入情入理

Hình ảnh minh họa cho từ 入情入理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入情入理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa