Đọc nhanh: 入情入理 (nhập tình nhập lí). Ý nghĩa là: có tình có lí; hợp tình hợp lý.
Ý nghĩa của 入情入理 khi là Thành ngữ
✪ có tình có lí; hợp tình hợp lý
合乎情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入情入理
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 你 理想 的 月 收入 是 多少 ?
- Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入情入理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入情入理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
情›
理›
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
Hợp Tình Hợp Lý
Lẽ Đương Nhiên
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Nói có lí; hợp lí
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
một hành vi chỉ là tự nhiênbản chất con người (thành ngữ)