Đọc nhanh: 合群 (hợp quần). Ý nghĩa là: hợp; hoà đồng; hoà nhập. Ví dụ : - 他在团队中很合群。 Anh ấy rất hòa đồng trong đội.. - 他在学校里很合群。 Anh ấy rất hòa đồng ở trường.. - 她的性格非常合群。 Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
Ý nghĩa của 合群 khi là Tính từ
✪ hợp; hoà đồng; hoà nhập
跟大家合得来,能融于群体之中
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 他 在 学校 里 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng ở trường.
- 她 的 性格 非常 合群
- Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合群
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 她 的 性格 非常 合群
- Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
- 他 在 学校 里 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng ở trường.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
群›