Đọc nhanh: 不合理 (bất hợp lý). Ý nghĩa là: không hợp lý, bất hợp lý. Ví dụ : - 因为那是不合理的 Bởi vì nó không hợp lý.
Ý nghĩa của 不合理 khi là Tính từ
✪ không hợp lý
unreasonable
- 因为 那 是 不合理 的
- Bởi vì nó không hợp lý.
✪ bất hợp lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 学生 反对 不合理 要求
- Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 这样 的 做法 不太 合理
- Cách làm này không hợp lý lắm.
- 这个 方案 不够 合理
- Kế hoạch này không đủ hợp lý.
- 因为 那 是 不合理 的
- Bởi vì nó không hợp lý.
- 这个 制度 不合理 , 我 遵守 不了
- Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
理›