Đọc nhanh: 荒谬绝伦 (hoang mậu tuyệt luân). Ý nghĩa là: Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra. Ví dụ : - 你这个观点真是荒谬绝伦。 Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
Ý nghĩa của 荒谬绝伦 khi là Thành ngữ
✪ Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
清·壮者《扫迷帚》第三回:“其说荒谬绝伦,更可付诸一笑。”
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒谬绝伦
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒谬绝伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒谬绝伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
绝›
荒›
谬›