Đọc nhanh: 合理化 (hợp lí hoá). Ý nghĩa là: hợp lý hoá; hợp lý. Ví dụ : - 合理化建议 kiến nghị hợp lý.. - 合理化措施 biện pháp hợp lý.
Ý nghĩa của 合理化 khi là Động từ
✪ hợp lý hoá; hợp lý
设法调整改进,使更合理
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合理化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合理化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
合›
理›