通情达理 tōngqíngdálǐ

Từ hán việt: 【thông tình đạt lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通情达理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tình đạt lí). Ý nghĩa là: thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 。 Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通情达理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通情达理 khi là Thành ngữ

thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý

懂得道理,说话做事合情合理

Ví dụ:
  • - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通情达理

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 四通八达 sìtòngbādá

    - thông suốt bốn ngã.

  • - 见解 jiànjiě 通达 tōngdá

    - kiến giải thông suốt

  • - 世情 shìqíng

    - Anh ấy hiểu rõ thế sự.

  • - 抒情 shūqíng 达意 dáyì

    - diễn đạt tư tưởng tình cảm.

  • - 知书达理 zhīshūdálǐ

    - Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.

  • - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 演员 yǎnyuán 通过 tōngguò 角色 juésè 表达 biǎodá 情感 qínggǎn

    - Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • - shì 通情达理 tōngqíngdálǐ de rén

    - Anh ấy là người hiểu chuyện.

  • - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通情达理

Hình ảnh minh họa cho từ 通情达理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通情达理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa