Đọc nhanh: 通情达理 (thông tình đạt lí). Ý nghĩa là: thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 你有这样一位通情达理的父亲,真是幸运。 Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Ý nghĩa của 通情达理 khi là Thành ngữ
✪ thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
懂得道理,说话做事合情合理
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通情达理
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 见解 通达
- kiến giải thông suốt
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通情达理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通情达理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
理›
达›
通›
thấu tình đạt lý; biết điều
Hợp Tình Hợp Lý
được lòng người; tâm lý; hiểu lòng người; am hiểu lòng người
Dịu dàng chu đáo
có tri thức hiểu lễ nghĩa
hoàn toàn không hợp lýhoành
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
thô lỗ và vô lýcàn ngang
không hiểu điều (thành ngữ); không có ý thứcvô ý vô tứ
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy