Đọc nhanh: 公平合理 (công bình hợp lí). Ý nghĩa là: hợp lý; công bằng; công bằng hợp lý.
Ý nghĩa của 公平合理 khi là Thành ngữ
✪ hợp lý; công bằng; công bằng hợp lý
指对一切有关的人公平、平等的对待,它所用的标准往往没有那么严,如在发放救济品的地方应该公平,但严格按照法律办事倒会趋于不公平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平合理
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 这种 做法 是 允平 合理 的
- Cách làm này là công bằng và hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公平合理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公平合理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
合›
平›
理›