Đọc nhanh: 无法无天 (vô pháp vô thiên). Ý nghĩa là: coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên.
Ý nghĩa của 无法无天 khi là Thành ngữ
✪ coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
形容人毫无顾忌地胡作非为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法无天
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无法无天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无法无天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
无›
法›
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
cả gan làm loạngan ăn cướp
cố tình làm bậy
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
trong tình trạng rối loạn hoàn toànkhông quan tâm đến luật pháp hoặc kỷ luật (thành ngữ); coi thường luật pháp và coi thường mọi luật lệ
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
Không Kiêng Nể
xem 桀驁不馴 | 桀骜不驯
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Hợp Tình Hợp Lý
lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát
Dĩ hòa vi quý