Đọc nhanh: 理所当然 (lí sở đương nhiên). Ý nghĩa là: đương nhiên; dĩ nhiên; đã đành. Ví dụ : - 我认为他会成功是理所当然的。 Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.. - 法律面前人人平等是被认为理所当然的。 Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
Ý nghĩa của 理所当然 khi là Thành ngữ
✪ đương nhiên; dĩ nhiên; đã đành
从道理上说应当这样
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理所当然
✪ 理所当然 (+地)+ động từ (要/应该/得/觉得/ 认为)
cảm thấy / cho rằng tất nhiên
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理所当然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理所当然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理所当然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
所›
然›
理›
khuôn vàng thước ngọc (ví với những cái không thể thay đổi được)
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
không thể chối từ; không thể thoái thác
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
không nghi ngờ gì; chắc chắn là
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý