Đọc nhanh: 投资组合理论 (đầu tư tổ hợp lí luận). Ý nghĩa là: Portfolio theory Lý thuyết purtlolio.
Ý nghĩa của 投资组合理论 khi là Danh từ
✪ Portfolio theory Lý thuyết purtlolio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资组合理论
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 合乎 论理
- hợp lô-gích.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投资组合理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资组合理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
投›
理›
组›
论›
资›