Đọc nhanh: 叛徒 (bạn đồ). Ý nghĩa là: kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội. Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.. - 我们不希望叛徒看到我们的专属信息 Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Ý nghĩa của 叛徒 khi là Động từ
✪ kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội
有背叛行为的人特指背叛祖国或背叛革命的人
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛徒
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
徒›
Phản Bội
chó săn; tay sai
Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?phản tặc
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú