Đọc nhanh: 走狗 (tẩu cẩu). Ý nghĩa là: chó săn; tay sai.
Ý nghĩa của 走狗 khi là Danh từ
✪ chó săn; tay sai
本指猎狗,今比喻受人豢养而帮助作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走狗
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
走›
tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyểnchân tay
vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạbè lũ
đồng loã; tiếp tay làm bậytòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn 帮助行凶或作恶的人
đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay
nanh vuốt; tay sai; tay chân; chó săn; trảo nhachân tay
kẻ cướp
ma cọp vồ
kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú