Đọc nhanh: 反贼 (phản tặc). Ý nghĩa là: Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?, phản tặc.
Ý nghĩa của 反贼 khi là Danh từ
✪ Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?
✪ phản tặc
反叛的贼人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反贼
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
贼›