背叛 bèipàn

Từ hán việt: 【bội bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背叛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội bạn). Ý nghĩa là: phản bội; bội bạc , sự phản bội; sự bội bạc. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.. - 。 Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.. - 。 Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背叛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 背叛 khi là Động từ

phản bội; bội bạc

指背离、叛变,做出违背道义、辜负信任的行为

Ví dụ:
  • - 背叛 bèipàn le 自己 zìjǐ 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.

  • - 背叛 bèipàn le 公司 gōngsī de 秘密 mìmì

    - Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.

  • - 背叛 bèipàn le 组织 zǔzhī de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 背叛 khi là Danh từ

sự phản bội; sự bội bạc

指背叛这种行为或事件

Ví dụ:
  • - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 背叛

背叛 + Tân ngữ (国家/祖国/人民/...)

"背叛" ai

Ví dụ:
  • - 背叛 bèipàn 祖国 zǔguó shì hěn 严重 yánzhòng de shì

    - Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.

  • - 背叛 bèipàn 人民 rénmín huì 失去 shīqù 支持 zhīchí

    - Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.

So sánh, Phân biệt 背叛 với từ khác

背叛 vs 叛变

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- "" là động từ nội động từ, không thể đi kèm tân ngữ còn "" có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背叛

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - cóng 背后 bèihòu 拍了拍 pāilepāi de 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.

  • - 手气 shǒuqì bèi

    - vận xui; đen đủi

  • - de 背部 bèibù 不太酸 bùtàisuān

    - Lưng của anh ấy không quá mỏi.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 背叛 bèipàn le 公司 gōngsī de 秘密 mìmì

    - Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.

  • - 背叛 bèipàn 祖国 zǔguó shì hěn 严重 yánzhòng de shì

    - Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.

  • - 背叛 bèipàn le 组织 zǔzhī de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

  • - 背叛 bèipàn 人民 rénmín huì 失去 shīqù 支持 zhīchí

    - Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.

  • - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • - 背叛 bèipàn le 自己 zìjǐ 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.

  • - 我要 wǒyào 把头 bǎtóu 留着 liúzhe 用来 yònglái 警示 jǐngshì 其他 qítā 背叛 bèipàn 我们 wǒmen de rén

    - Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背叛

Hình ảnh minh họa cho từ 背叛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao