汉奸 hànjiān

Từ hán việt: 【hán gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汉奸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hán gian). Ý nghĩa là: hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giúp đỡ cho kẻ thù xâm lược dân tộc Trung Hoa. Ví dụ : - 。 tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.. - tên hán gian ngoan cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汉奸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汉奸 khi là Danh từ

hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giúp đỡ cho kẻ thù xâm lược dân tộc Trung Hoa

原指汉族的败类,后泛指投靠侵略者、出卖国家民族利益的中华民族的败类

Ví dụ:
  • - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

  • - 铁杆 tiěgǎn 汉奸 hànjiān

    - tên hán gian ngoan cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉奸

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - jiào 罗宾汉 luóbīnhàn

    - Tên anh ấy là Robin Hood.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 负心汉 fùxīnhàn

    - người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.

  • - 姓汉 xìnghàn

    - Anh ấy họ Hán.

  • - 铁汉子 tiěhànzi

    - con người thép

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 彪形大汉 biāoxíngdàhàn

    - người cao lớn vạm vỡ

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 铁杆 tiěgǎn 汉奸 hànjiān

    - tên hán gian ngoan cố.

  • - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

  • - 这是 zhèshì 汉字 hànzì 简化 jiǎnhuà 方案 fāngàn

    - Đây là phương án giản hóa chữ Hán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汉奸

Hình ảnh minh họa cho từ 汉奸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao