取长补短 qǔchángbǔduǎn

Từ hán việt: 【thủ trường bổ đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取长补短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ trường bổ đoản). Ý nghĩa là: lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém. Ví dụ : - 。 Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.. - ,,。 Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.. - 。 người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取长补短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 取长补短 khi là Thành ngữ

lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém

吸取长处来弥补短处

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取长补短

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • - 道长 dàozhǎng 不短 bùduǎn ( 说长 shuōzhǎng 不算 bùsuàn zhǎng shuō duǎn 不算 bùsuàn duǎn )

    - không dài cũng không ngắn; vừa tầm.

  • - 发廊 fàláng 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.

  • - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两边 liǎngbian 长短不齐 chángduǎnbùqí

    - tờ giấy này hai bên bị so le.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - 我们 wǒmen yào 彼此 bǐcǐ 截长补短 jiéchángbǔduǎn 共同提高 gòngtóngtígāo

    - chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.

  • - 长短 chángduǎn děng

    - dài ngắn không đều

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取长补短

Hình ảnh minh họa cho từ 取长补短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取长补短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao