Đọc nhanh: 后补短语 (hậu bổ đoản ngữ). Ý nghĩa là: đoản ngữ hậu bổ.
Ý nghĩa của 后补短语 khi là Danh từ
✪ đoản ngữ hậu bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后补短语
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 我们 学了 很多 补语
- Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后补短语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后补短语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
短›
补›
语›