扬长避短 yángchángbìduǎn

Từ hán việt: 【dương trưởng tị đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扬长避短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương trưởng tị đoản). Ý nghĩa là: tốt khoe xấu che, phát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại. Ví dụ : - 。 Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.. - 。 Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扬长避短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扬长避短 khi là Thành ngữ

tốt khoe xấu che

扬;发挥;避:回避;避开。发扬长处;避开短处。 (Dương trường: phát huy sở trường. Tị: tránh.)

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

phát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长避短

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 扬长 yángcháng zǒu le

    - nghênh ngang đi rồi

  • - 扬长而去 yángchángérqù

    - nghênh ngang bỏ đi

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • - 道长 dàozhǎng 不短 bùduǎn ( 说长 shuōzhǎng 不算 bùsuàn zhǎng shuō duǎn 不算 bùsuàn duǎn )

    - không dài cũng không ngắn; vừa tầm.

  • - 发廊 fàláng 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.

  • - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • - 背地里 bèidìlǐ shuō rén 长短 chángduǎn shì 应该 yīnggāi de

    - không nên nói này nọ sau lưng người khác

  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - 我们 wǒmen yào 彼此 bǐcǐ 截长补短 jiéchángbǔduǎn 共同提高 gòngtóngtígāo

    - chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.

  • - 长短 chángduǎn děng

    - dài ngắn không đều

  • - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • - 校长 xiàozhǎng duì 学生 xuésheng 进行 jìnxíng 表扬 biǎoyáng

    - Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扬长避短

Hình ảnh minh họa cho từ 扬长避短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬长避短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao