Đọc nhanh: 平等互利 (bình đẳng hỗ lợi). Ý nghĩa là: lợi ích chung, chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng. Ví dụ : - 本着平等互利的原则办事。 làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
Ý nghĩa của 平等互利 khi là Danh từ
✪ lợi ích chung
mutual benefit
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
✪ chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng
to share profits equitably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平等互利
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 女性 应该 享有 平等 的 权利
- Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平等互利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平等互利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
利›
平›
等›