Đọc nhanh: 择善而从 (trạch thiện nhi tòng). Ý nghĩa là: Ăn chọn nơi; chơi chọn bạn, ăn chọn nơi, chơi chọn bạn.
Ý nghĩa của 择善而从 khi là Thành ngữ
✪ Ăn chọn nơi; chơi chọn bạn
择善而从,汉语成语,拼音是zé shàn ér cóng,指选择好的学,按照好的做。出自《论语·述而》。
✪ ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择善而从
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 她 努力 备考 , 从而 通过
- Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
- 选择 因 需求 而定
- Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.
- 何去何从 由 你 选择
- muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 她 漂亮 而且 善良
- Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 那些 人 勤劳 而 善良
- Những người đó cần cù và nhân hậu.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 择善而从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 择善而从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
善›
择›
而›
ganh đua (với người tài đức)
lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
không biết theo ai; không biết làm thế nào; khó xử