Đọc nhanh: 渴盼 (khát phán). Ý nghĩa là: mong mỏi; ao ước. Ví dụ : - 离散几十年的亲人,渴盼早日团圆。 người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
Ý nghĩa của 渴盼 khi là Động từ
✪ mong mỏi; ao ước
迫切的盼望
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴盼
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 他 渴盼 和 家人 团圆
- Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渴盼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴盼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渴›
盼›