Đọc nhanh: 反胃 (phiên vị). Ý nghĩa là: buồn nôn; muốn ói; lộn mửa; lợm mửa; mắc ói, khó chịu; chán ghét; ghê tởm. Ví dụ : - 他一吃白薯就反胃。 Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.. - 那股臭味让人反胃。 Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.. - 他的行为让我反胃。 Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.
Ý nghĩa của 反胃 khi là Động từ
✪ buồn nôn; muốn ói; lộn mửa; lợm mửa; mắc ói
指食物咽下后,胃里不舒服,恶心甚至呕吐也说翻胃
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 那股 臭味 让 人 反胃
- Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.
✪ khó chịu; chán ghét; ghê tởm
比喻某事物让人难以接受,甚至厌恶
- 他 的 行为 让 我 反胃
- Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反胃
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 那股 臭味 让 人 反胃
- Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.
- 他 的 行为 让 我 反胃
- Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反胃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
胃›