Đọc nhanh: 可恶 (khả ố). Ý nghĩa là: khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét. Ví dụ : - 他做的事太可恶了! Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!. - 他真是太可恶了! Hắn ta thật khốn kiếp!. - 这只老鼠太可恶了。 Con chuột này thật đáng ghét.
Ý nghĩa của 可恶 khi là Tính từ
✪ khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét
让人非常讨厌的
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 他 真是太 可恶 了 !
- Hắn ta thật khốn kiếp!
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 那种 行为 太 可恶 了
- Hành vi đó thật ghê tởm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可恶
✪ 可恶 + 的 + Danh từ
"可恶" vai trò định ngữ
- 可恶 的 敌人 被 抓住 了
- Kẻ thù đáng ghét đã bị bắt.
- 他 说 了 可恶 的话
- Anh ta nói những lời thật ghê tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可恶
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 经常 做 可怕 的 恶梦
- Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 可恶 至极
- tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 这个 贱人 真 可恶
- Con đĩ này thật đê tiện.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 最为 可恶
- ác nhất
- 他 真是太 可恶 了 !
- Hắn ta thật khốn kiếp!
- 那种 行为 太 可恶 了
- Hành vi đó thật ghê tởm.
- 他 说 了 可恶 的话
- Anh ta nói những lời thật ghê tởm.
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 可恶 的 敌人 被 抓住 了
- Kẻ thù đáng ghét đã bị bắt.
- 这种 可怕 的 气味 让 我 恶心
- Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
恶›