可恶 kěwù

Từ hán việt: 【khả ố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可恶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả ố). Ý nghĩa là: khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét. Ví dụ : - ! Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!. - ! Hắn ta thật khốn kiếp!. - 。 Con chuột này thật đáng ghét.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可恶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 可恶 khi là Tính từ

khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét

让人非常讨厌的

Ví dụ:
  • - zuò de shì tài 可恶 kěwù le

    - Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!

  • - 真是太 zhēnshitài 可恶 kěwù le

    - Hắn ta thật khốn kiếp!

  • - zhè zhǐ 老鼠 lǎoshǔ tài 可恶 kěwù le

    - Con chuột này thật đáng ghét.

  • - 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi tài 可恶 kěwù le

    - Hành vi đó thật ghê tởm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可恶

可恶 + 的 + Danh từ

"可恶" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 可恶 kěwù de 敌人 dírén bèi 抓住 zhuāzhù le

    - Kẻ thù đáng ghét đã bị bắt.

  • - shuō le 可恶 kěwù 的话 dehuà

    - Anh ta nói những lời thật ghê tởm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可恶

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 经常 jīngcháng zuò 可怕 kěpà de 恶梦 èmèng

    - Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

  • - zài 别人 biérén 背后 bèihòu 搬弄是非 bānnòngshìfēi 可恶 kěwù tòu le

    - sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.

  • - 可恶 kěwù 至极 zhìjí

    - tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.

  • - zhè zhǐ 老鼠 lǎoshǔ tài 可恶 kěwù le

    - Con chuột này thật đáng ghét.

  • - 那个 nàgè 逆徒 nìtú hěn 可恶 kěwù

    - Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.

  • - 这个 zhègè 贱人 jiànrén zhēn 可恶 kěwù

    - Con đĩ này thật đê tiện.

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - 最为 zuìwéi 可恶 kěwù

    - ác nhất

  • - 真是太 zhēnshitài 可恶 kěwù le

    - Hắn ta thật khốn kiếp!

  • - 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi tài 可恶 kěwù le

    - Hành vi đó thật ghê tởm.

  • - shuō le 可恶 kěwù 的话 dehuà

    - Anh ta nói những lời thật ghê tởm.

  • - zuò de shì tài 可恶 kěwù le

    - Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!

  • - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • - 可恶 kěwù de 敌人 dírén bèi 抓住 zhuāzhù le

    - Kẻ thù đáng ghét đã bị bắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 可怕 kěpà de 气味 qìwèi ràng 恶心 ěxīn

    - Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可恶

Hình ảnh minh họa cho từ 可恶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao