欢心 huānxīn

Từ hán việt: 【hoan tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan tâm). Ý nghĩa là: niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ. Ví dụ : - làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.. - 。 đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢心 khi là Tính từ

niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ

对人或事物喜爱或赏识的心情

Ví dụ:
  • - 令人 lìngrén 欢心 huānxīn

    - làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.

  • - zhè 孩子 háizi 人小 rénxiǎo 嘴甜 zuǐtián 最得 zuìdé 爷爷奶奶 yéyenǎinai de 欢心 huānxīn

    - đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢心

  • - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • - 满心 mǎnxīn 欢悦 huānyuè

    - vui vẻ trong lòng

  • - 令人 lìngrén 欢心 huānxīn

    - làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 曲腔 qǔqiāng 欢快 huānkuài rén 心醉 xīnzuì

    - Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.

  • - 掩藏不住 yǎncángbúzhù 心中 xīnzhōng de 欢喜 huānxǐ

    - anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.

  • - 这种 zhèzhǒng 喜欢 xǐhuan shì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de

    - Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 谈谈心 tántánxīn shì

    - Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.

  • - 得到 dédào 补时 bǔshí 心情 xīnqíng 欢畅 huānchàng

    - Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 市中心 shìzhōngxīn de 因为 yīnwèi jiā 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 现代 xiàndài

    - Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

  • - 欢快 huānkuài de 心情 xīnqíng

    - khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng

  • - 心情 xīnqíng 欢畅 huānchàng

    - khoan khoái trong lòng

  • - 心情 xīnqíng 欢漓 huānlí zhēn 舒畅 shūchàng

    - Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 中式 zhōngshì 点心 diǎnxin

    - Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.

  • - 喜欢 xǐhuan 那种 nàzhǒng 胆大心细 dǎndàxīnxì de rén

    - Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • - 满心欢喜 mǎnxīnhuānxǐ

    - vui vẻ trong lòng

  • - 满心欢喜 mǎnxīnhuānxǐ

    - trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢心

Hình ảnh minh họa cho từ 欢心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao