Đọc nhanh: 欢心 (hoan tâm). Ý nghĩa là: niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ. Ví dụ : - 令人欢心 làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.. - 这孩子人小嘴甜,最得爷爷奶奶的欢心。 đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
Ý nghĩa của 欢心 khi là Tính từ
✪ niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ
对人或事物喜爱或赏识的心情
- 令人 欢心
- làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢心
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 令人 欢心
- làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 欢快 的 心情
- khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng
- 心情 欢畅
- khoan khoái trong lòng
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
- 满心欢喜
- vui vẻ trong lòng
- 满心欢喜
- trong lòng tràn ngập niềm hân hoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
欢›