厌倦 yànjuàn

Từ hán việt: 【yếm quyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厌倦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếm quyện). Ý nghĩa là: mất hứng; chán ngán; buồn chán. Ví dụ : - 。 Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.. - 。 Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.. - 。 Công việc này khiến người ta chán ngán.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厌倦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 厌倦 khi là Động từ

mất hứng; chán ngán; buồn chán

对某种活动失去兴趣而不愿继续

Ví dụ:
  • - 下围棋 xiàwéiqí 早就 zǎojiù 厌倦 yànjuàn le

    - Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.

  • - 厌倦 yànjuàn 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.

  • - zhè 工作 gōngzuò 令人厌倦 lìngrényànjuàn

    - Công việc này khiến người ta chán ngán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌倦

A + 对 + B + ... ... 厌倦

Ví dụ:
  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 感到 gǎndào 厌倦 yànjuàn

    - Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌倦

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 不厌其详 bùyànqíxiáng

    - càng kỹ càng tốt

  • - 需索 xūsuǒ 无厌 wúyàn

    - đòi hỏi không biết chán

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • - 倦游 juànyóu 归来 guīlái

    - chơi chán trở về.

  • - 厌战情绪 yànzhànqíngxù

    - thái độ chán ghét chiến tranh

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 八卦 bāguà de rén

    - Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.

  • - 讨厌 tǎoyàn chī 胡萝卜 húluóbo

    - Cô ấy ghét ăn cà rốt.

  • - zhè 工作 gōngzuò 令人厌倦 lìngrényànjuàn

    - Công việc này khiến người ta chán ngán.

  • - 厌倦 yànjuàn 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.

  • - 下围棋 xiàwéiqí 早就 zǎojiù 厌倦 yànjuàn le

    - Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.

  • - 长篇 chángpiān 讲话 jiǎnghuà 使 shǐ 我们 wǒmen 厌倦 yànjuàn le

    - Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.

  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 感到 gǎndào 厌倦 yànjuàn

    - Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.

  • - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厌倦

Hình ảnh minh họa cho từ 厌倦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao