Đọc nhanh: 厌倦 (yếm quyện). Ý nghĩa là: mất hứng; chán ngán; buồn chán. Ví dụ : - 下围棋,他早就厌倦了。 Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.. - 他厌倦地摇了摇头。 Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.. - 这工作令人厌倦。 Công việc này khiến người ta chán ngán.
Ý nghĩa của 厌倦 khi là Động từ
✪ mất hứng; chán ngán; buồn chán
对某种活动失去兴趣而不愿继续
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌倦
✪ A + 对 + B + ... ... 厌倦
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌倦
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 倦游 归来
- chơi chán trở về.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌倦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倦›
厌›
chán ghét mà vứt bỏ; chán chê
Ghét, Không Thích
Phiền Chán, Ngao Ngán, Ngán Ngẩm
chán ngấykhông ưa