Đọc nhanh: 迷恋 (mê luyến). Ý nghĩa là: say đắm; đam mê; say mê. Ví dụ : - 他们迷恋这部电影。 Họ say mê bộ phim này.. - 他们迷恋古典音乐。 Họ say mê nhạc cổ điển.. - 我们迷恋这座城市。 Chúng tôi say mê thành phố này.
Ý nghĩa của 迷恋 khi là Động từ
✪ say đắm; đam mê; say mê
对某一事物过度爱好而难以舍弃
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷恋
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 迷恋
- Say đắm.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恋›
迷›
rất lưu luyến; mãi mê; ham mê
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
Ngất Ngây
Say Sưa, Mê
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
quyến luyến; lưu luyến; bịn rịn không nỡ dứtbện
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
si mê; mê mẩn; cuồng si
Lưu Luyến
yêu say đắm; yêu nồng nàn (tình yêu nam nữ); yêu thương; gắn bó
mê mẩnsay bởi cái gì đóchìm đắm
saysay sưa; ngây ngất; mê hồn
yêu thầm; crush
mạng che mặt; mặt nạ
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái