眷恋 juànliàn

Từ hán việt: 【quyến luyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眷恋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyến luyến). Ý nghĩa là: quyến luyến; lưu luyến, Lưu luyến; luyến tiếc. Ví dụ : - 。 Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眷恋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眷恋 khi là Động từ

quyến luyến; lưu luyến

(对自己喜爱的人或地方) 深切地留恋

Lưu luyến; luyến tiếc

Ví dụ:
  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷恋

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 恋爱 liànài le

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Họ có một mối tình đẹp.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - 他们 tāmen liǎ 正在 zhèngzài 恋爱 liànài

    - Hai bọn họ đang yêu nhau.

  • - 我要 wǒyào gēn 谈恋爱 tánliànài

    - Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - 我们 wǒmen zài 大学 dàxué shí 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.

  • - 父母 fùmǔ 反对 fǎnduì 我们 wǒmen de 恋爱 liànài

    - Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.

  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • - duì 这里 zhèlǐ 恋恋不舍 liànliànbùshě

    - Anh ấy rất lưu luyến nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眷恋

Hình ảnh minh họa cho từ 眷恋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCP (卜金心)
    • Bảng mã:U+604B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình