Đọc nhanh: 十全十美 (thập toàn thập mĩ). Ý nghĩa là: thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ. Ví dụ : - 这花瓶底部没有那几个小斑点就十全十美了. Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.. - 那种工作不可能做到十全十美. Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.. - 我还在学习, 别指望我十全十美! Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
Ý nghĩa của 十全十美 khi là Thành ngữ
✪ thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
各方面都非常完美,毫无缺陷
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十全十美
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 他们 的 婚姻 十分 美满
- hôn nhân của họ thật mỹ mãn.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 鱼羹 十分 鲜美
- Canh cá rất tươi ngon.
- 这批 贡 十分 精美
- Lô vật cống này rất tinh xảo.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 这个 灯罩 十分 精美
- Cái chụp đèn này rất tinh xảo.
- 桌上 的 壶 十分 精美
- Cái ấm trên bàn rất tinh xảo.
- 这个 产品 十分 完美
- Sản phẩm này rất hoàn hảo.
- 这部 《 全唐诗 》 分成 十二 函
- bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
- 冰灯 造型 十分 精美
- Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十全十美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十全十美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
十›
美›
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
Ngọc Có Tỳ Vết, Thánh Nhân Cũng Có Lúc Nhầm (Trong Cái Đẹp Vẫn Còn Có Chỗ Khiếm Khuyết)
nhân vô thập toàn
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ