Đọc nhanh: 天衣无缝 (thiên y vô phùng). Ý nghĩa là: không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu.
Ý nghĩa của 天衣无缝 khi là Thành ngữ
✪ không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
神话传说,仙女穿的天衣,不用针线制作,没有缝儿比喻事物 (多指诗文、话语等) 没有一点破绽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天衣无缝
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天衣无缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天衣无缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
无›
缝›
衣›
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
hoàn toàn không biết
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
liền mạchkhông để lại dấu vếtkhông phô trương
hoàn mỹvô nhiễmhoàn hảo
kín kẽkín như bưng