Đọc nhanh: 金无足赤 (kim vô tú xích). Ý nghĩa là: nhân vô thập toàn. Ví dụ : - 金无足赤,人无完人,你别把他的缺点放在心上。 Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.. - 金无足赤,人无完人,凡事不能求全责备。 Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
Ý nghĩa của 金无足赤 khi là Thành ngữ
✪ nhân vô thập toàn
足赤,成色十足的金子金无足赤,比喻人也不能十全十美
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金无足赤
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 十足 的 黄金
- vàng ròng; vàng mười.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 金无足赤 , 人无完人
- vàng không hẳn đủ tuổi, người cũng không thể vẹn toàn.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 这块 金表 成色 十足
- Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金无足赤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金无足赤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
赤›
足›
金›
mọi người đều có khiếm khuyết của họkhông ai là hoàn hảo cả
ngọc bích có tỳ; nói chung thì tốt, chỉ có thiếu sót nhỏ. (Ví người hoặc vật vì có 1 chút xíu khuyết điểm nên không hoàn mỹ.) 洁白的玉上面有些小斑点
bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà